Một số thuật ngữ Anh Việt về bài tập thể hình

Topic tiếp theo mình muốn viết về một số từ thuật ngữ trong tập tạ giữa tiếng Anh và tiếng Việt. Tuy đơn giản, nhưng nếu không biết cũng có thể tạo nên một số những trục trặc nho nhỏ. Bản thân mình khi về VN tập đã phải trải qua giai đoạn này… 

Tương ứng với mỗi tên tiếng anh, mình cố gắng ghi 2 tên tiếng việt (nếu có) Tên đầu tiên là tên phổ cập thường dùng trong phòng thể hình của mình, tên thứ hai là tên văn phạm viết trong các sách dịch của việt nam. Giới thiệu cả 2 để các bạn biết. 

1. Barbell : tạ đòn, thanh tạ dài 
2. Dumbbell : tạ đơn, thanh tạ ngắn 
3. Barbell bench press: Ngực ngang với tạ đòn , nằm trên ghế để đẩy thanh tạ dài. 
4. Dumbbell bench press: Ngực ngang với tạ đơn, nằm trên ghế để đẩy thanh tạ ngắn. 
5. Incline press : ngực dốc lên 
6. Decline press : ngực dốc xuống.
7. Dumbbell ( barbell) straight arm pull over : Vớt tạ với tạ đơn ( tạ đòn), Cử thanh tạ ngắn qua đầu. 
8. Machine fly : Ép ngực ( tạ đòn) 
9. Standing cable crossover: Ép ngực giàn cáp. 
10. Parallel bar dip: Xà kép 
11. One-arm triceps extension: Tập tay sau với tạ đơn, Cử duỗi thanh tạ ngắn ( cơ ba đầu)
12. Seated tricep presses = skull crusher : Tập tay sau với tạ đòn, Cử duỗi thanh tạ dài 
13. Dumbbell flys : Cử tạ qua 2 bên
14. Lat ( muscle) : Xô
15. Lat machine pull down ( wide grip to the front) : Kéo xô giàn cáp ( rộng tay đằng trước); kéo xuống bằng cách nắm cách xa.
16. Lat machine pull down ( wide grip to the back ) : kéo xô giàn cáp ( rộng tay đằng sau)
17. Lat machine pull down ( close grip ) : kéo xô giàn cáp hẹp tay.
18. Seated cable rows ( wide grip with bar): Kéo xô dài ( rộng tay)
19. Seated cable rows ( close grip) : Kéo xô dài ( hẹp tay)
20. One arm dumbbell rows : Giật xô, cử thanh tạ ngắn kiểu chèo thuyền một tay.
21. Military Press: Tập vai trước với tạ đòn, Ngồi để đẩy thanh tạ dài. 
22. Military press behind the neck : Tập vai sau với tạ đòn. 
23. Seated dumbbell press: Tập cơ đen ta với tạ đơn, Ngồi để đẩy thanh tạ ngắn. 
24. Seated Lateral raise: Nâng tạ bên ( vai)
25. Seated rear lateral raise : nâng tạ vòng qua ( vai)
26. Upright row: Rút cầu vai.
27. Triceps cable press down: Ấn xuống bằng cách nắm sát ( cơ ba đầu)
28. Lying dumbbell extensions : Nằm cử duỗi thanh tạ ngắn (cơ ba đầu)
29. Incline dumbbell curls: Cử cong thanh tạ ngắn trên ghế dốc ( cơ hai đầu)
30. Seated dumbbell curls: Ngồi cử cong thanh tạ ngắn 
31. Standing barbell curls: Đứng cử cong thanh tạ dài
32. Hammer Curls: Cử cong loại tạ nặng 
33. Squat : gánh ; ngồi xổm cử thanh tạ dài
34. Incline leg presses : Đẩy chân , ép chân 
35. Leg extensions : Đá chân, Duỗi chân
36. Leg curls: Móc chân, nằm uốn cong chân ( gân kheo)
37. Lunges with dumbbells: Cử thanh tạ ngắn bằng cách đưa chân tới. 
38. Standing leg curls: Đứng uốn cong chân.
39. Straight leg deadlifts: Nâng tạ đứng nguyên thẳng chân 
40. Seated calf raises: Ngồi nâng bắp chân. 
41. Standing calf raises: Đứng nâng bắp chân
42. Crunch : gập bụng, ngồi trên ghế dốc nghiêng 

Trên đây hardcore đã cố gắng giới thiệu với moi người tên của một số bài tập phổ biến nhất.


Comments

One response to “Một số thuật ngữ Anh Việt về bài tập thể hình”

Comments are now closed
  1. Duy says:

    Rất hữu ích…cảm ơn rất nhiều.
    Xin tiếp tục cho tôi xin những thuật ngữ tiếng anh gym ở những bài trước.

    Chúc sức khỏe và tiếp tục phát huy